
Kich thuy luc 2 chieu 10-300 tan 200mm RR
Kích thủy lực 2 chiều RR-10200
Chiều cao: 286mm. Trọng lượng: 9kg
Kích thủy lực 2 chiều RR-20200
Chiều cao: 286mm. Trọng lượng: 15kg
Kích thủy lực 2 chiều RR-30200
Chiều cao: 286mm. Trọng lượng: 20kg
Kích thủy lực 2 chiều FCY-50200
Chiều cao: 290mm. Trọng lượng: 32kg
Kích thủy lực 2 chiều RR-100200
Chiều cao: 301mm. Trọng lượng: 52kg
Kích thủy lực 2 chiều RR-150150
Chiều cao: 271mm. Trọng lượng: 65kg
Kích thủy lực 2 chiều RR-200150
Chiều cao: 271mm. Trọng lượng: 90kg
Kích thủy lực 2 chiều RR-200200
Chiều cao: 320mm. Trọng lượng: 108kg
Price: 3.650.000 VND
Print

(Excluded VAT invoice)
Kích thủy lực 2 chiều là loại kích sử dụng áp suất dầu để tạo lực đẩy và lực kéo piston, cho phép kiểm soát quá trình nâng và hạ vật nặng một cách chủ động và chính xác. Đây là điểm khác biệt chính so với kích thủy lực 1 chiều, vốn chỉ sử dụng áp suất để đẩy lên và dùng trọng lực để hạ xuống.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động Kích thủy lực 2 chiều
Kích thủy lực 2 chiều có cấu tạo tương tự như kích 1 chiều nhưng có thêm khoang dầu ở cả hai bên piston, gồm các bộ phận chính sau:
Piston và xylanh: Bộ phận tạo ra lực đẩy và kéo.
Hai khoang chứa dầu: Một khoang ở phía dưới piston dùng để đẩy lên, và một khoang ở phía trên để kéo piston về.
Hệ thống van điều khiển: Gồm các van để đóng/mở đường dầu, điều hướng dòng chảy đến khoang phù hợp để đẩy hoặc kéo piston.
Bình chứa dầu: Cung cấp dầu cho hệ thống.
Bơm thủy lực: Dùng để tạo áp suất cho dầu, đẩy dầu vào khoang thích hợp để thực hiện thao tác nâng hoặc hạ.
Nguyên lý hoạt động:
Nâng vật: Bơm thủy lực đẩy dầu vào khoang dưới, tạo áp suất đẩy piston di chuyển lên, nâng vật nặng.
Hạ vật: Thay vì xả van để hạ bằng trọng lực như kích 1 chiều, bơm sẽ đẩy dầu vào khoang trên, tạo áp suất kéo piston về, giúp kiểm soát quá trình hạ xuống an toàn và chính xác hơn.
Ưu điểm và ứng dụng Kích thủy lực 2 chiều
Kiểm soát tốt hơn: Cho phép kiểm soát tốc độ và lực nâng hạ một cách chủ động, không phụ thuộc vào trọng lực.
An toàn cao: Quá trình hạ diễn ra từ từ và có kiểm soát, giảm thiểu rủi ro tai nạn lao động.
Tính linh hoạt: Có thể hoạt động trong không gian hẹp hoặc các ứng dụng cần lực kéo, không chỉ lực đẩy.
Kích thủy lực 2 chiều được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm:
Xây dựng: Nâng, hạ, di chuyển các cấu kiện nặng trong các công trình cầu đường, nhà xưởng.
Sửa chữa máy móc: Dùng trong các xưởng cơ khí, sửa chữa ô tô để nâng, hạ các thiết bị, máy móc hạng nặng.
Khai thác mỏ và năng lượng: Vận hành các thiết bị hạng nặng, hỗ trợ các quy trình lắp đặt và bảo trì.
Sản xuất: Hỗ trợ các công việc cần lực đẩy và kéo trong quá trình sản xuất và lắp ráp
Bảng giá kích thủy lực, con đội thủy lực 2 chiều (chưa bao gồm bơm thủy lực)
STT |
Model Model |
Kích thước / trọng lượng |
Tải trọng/ hành trình |
Đơn giá |
1 |
RR-10200 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 286mm. Trọng lượng: 9kg
|
10 tấn 200mm |
3,650,000 |
2 |
RR-20200 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 286mm. Trọng lượng: 15kg
|
20 tấn 200mm |
4,900,000 |
3 |
RR-30200 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 286mm. Trọng lượng: 20kg
|
30 tấn 200mm |
5,500,000 |
4 |
FCY-50200 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 290mm. Trọng lượng: 32kg
|
50 tấn 200mm |
7,900,000 |
RR-100200 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 301mm. Trọng lượng: 52kg
|
100 tấn 200mm |
11,900,000 |
|
RR-150150 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 271mm. Trọng lượng: 65kg
|
150 tấn 150mm |
14,100,000 |
|
RR-200150 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 271mm. Trọng lượng: 90kg
|
200 tấn 150mm |
16,500,000 |
|
RR-200200 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 320mm. Trọng lượng: 108kg
|
200 tấn 200mm |
17,900,000 |
|
RR-300100 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 300mm. Trọng lượng: 145kg
|
300 tấn 100mm |
25,700,000 |
|
RR-300150 |
Kích thủy lực 2 chiều
Chiều cao: 350mm. Trọng lượng: 180kg
|
300 tấn 150mm |
31,950,000 |
Bảng giá bơm tay thủy lưc dùng cho kích thủy lực, con đội thủy lực
Số TT |
Tên hàng |
Model/ Mã hàng |
Thông số |
Đơn giá |
1 |
Bơm tay thủy lực |
CP-180 |
0.3 lít 700 bar |
1,200,000 |
2 |
Bơm tay thủy lực |
CP-600 |
0.4 lít 700 bar |
1,500,000 |
3 |
Bơm tay thủy lực |
CP-700 |
0.9 lít 700 bar |
2,500,000 |
4 |
Bơm tay thủy lực |
CP-700-2 |
3 lít 700 bar |
3,500,000 |
5 |
Bơm tay thủy lực |
HHB-7000 có dầu |
7 lít 700 bar |
8,500,000 |
Bảng giá bơm điện thủy lưc dùng cho kích thủy lực, con đội thủy lực (chưa có dầu thủy lực)
Số TT |
Model/ |
Thông số |
lượng dầu |
Đơn giá |
1 |
QQ-700 |
Bơm van điện 1 chiều. Van điện từ |
2 lít 700 bar |
9,600,000 |
2 |
CTE-25AS |
Bơm van điện 1 chiều. Van điện từ |
3 lít 700 bar |
11,850,000 |
3 |
DB075-S1 |
Bơm điện van tay 1 chiều. Van tay |
7 lít 700 bar |
7,500,000 |
4 |
DB075-D1 |
Bơm van điện 1 chiều. Van điện từ |
7 lít 700 bar |
9,200,000 |
5 |
DB075-S2 |
Bơm điện van tay 2 chiều. Van tay |
7 lít 700 bar |
10,250,000 |
6 |
DB075-D2 |
Bơm điện van điện 2 chiều. Van điện, van chống tụt |
7 lít 700 bar |
14,400,000 |
7 |
HHB-700A |
Bơm điện van tay 1 chiều. Van tay |
8 lít 700 bar |
8,400,000 |
8 |
HHB-700A |
Bơm van điện 1 chiều. Van điện từ |
8 lít 700 bar |
9,750,000 |
9 |
HHB-700AB |
Bơm van tay 2 chiều. Van tay |
8 lít 700 bar |
11,500,000 |
10 |
HHB-700AB |
Bơm điện van điện 2 chiều. Van điện, van chống tụt |
8 lít 700 bar |
14,400,000 |
11 |
DB150-S1 |
Bơm điện van tay 1 chiều. Van tay |
30 lít 700 bar |
10,950,000 |
12 |
DB150-D1 |
Bơm van điện 1 chiều. Van điện từ |
30 lít 700 bar |
13,200,000 |
13 |
DB150-S2 |
Bơm điện van tay 2 chiều. Van tay |
30 lít 700 bar |
13,200,000 |
14 |
DB150-D2 |
Bơm điện van điện 2 chiều. Van điện, van chống tụt |
30 lít 700 bar |
18,500,000 |
15 |
ZCB-700-2 |
Bơm điện van điện 2 chiều. Van điện, van chống tụt |
40 lít 700 bar |
21,700,000 |
16 |
Van thường chia 6. Vào 1 ra 5 |
2,600,000 |
||
17 |
Van khóa chia 2. 1 vào 2 ra |
1,750,000 |
||
18 |
Van khóa chia 3. 1 vào 3 ra |
1,950,000 |
||
19 |
Van khóa chia 4. 1 vào 4 ra |
2,450,000 |
||
20 |
Van khóa chia 5. 1 vào 5 ra |
2,800,000 |

Tags: Kích thủy lực, con đội thủy lực, kích thủy lực tay, kích thủy lực điện, kích ren cơ khí, kích thủy lực mini,
Other Products


